1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt? Đây là câu hỏi được khá nhiều khách hàng quan tâm thời gian gần đây. Bởi vì đây là đồng tiền có mệnh giá cao nhất thế giới, thế nên giá trị của chúng luôn có sự cập nhật liên tục.
Để biết thêm thông tin về loại ngoại tệ này, Tindungxanh mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài viết sau đây.
Tìm Hiểu Bảng Anh (GBP) Là Gì?
Bảng Anh (ký hiệu £, mã ISO: GBP) còn được gọi là Anh kim.
Đây là loại đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh, cũng như của các lãnh thổ thuộc địa, hải ngoại.
Một Bảng Anh bao gồm có 100 xu (penny hoặc pence).
Hiện tại, bảng Anh được xem là một trong những đơn vị tiền tệ có giá trị cao trên thế giới, chỉ sau đồng Euro và đô la Mỹ. Nếu xét về khối lượng giao dịch trên toàn cầu, Bảng Anh là loại ngoại tệ xếp thứ tư sau Euro, đô la Mỹ và đồng Yên Nhật.
Các Loại Mệnh Giá Tiền Bảng Anh Hiện Nay
Bảng Anh hiện nay được chia thành hai loại phổ biến, đó là tiền xu (còn gọi là tiền kim loại) và tiền giấy. Người ta sẽ quy định 100 xu tương đương với 1 bảng Anh. Tùy thuộc vào mỗi quốc gia, họ sẽ cập nhật giá trị nội tại tương xứng với đồng tiền chính của quốc gia đó.
Tiền Xu
Tiền xu sẽ bao gồm nhiều mệnh giá khác nhau. Dao động từ 1 xu, 2 xu, 5, 10, 20, 50, 1 bảng, 2 bảng, 5 bảng. Và được đúc ra bởi xưởng kim loại thuộc Hoàng Gia Anh.
Trên mỗi mệnh giá của đồng xu, sẽ có in các hình ảnh khác nhau mang tính biểu tượng của Vương Quốc Anh. Như là:
- Đối với đồng 1 xu: biểu tượng của cổng thành.
- Đối với đồng 2 xu: biểu tượng Huân tước xứ Wales.
- Đối với đồng 5 xu: hoa Thistle – đây là quốc hoa của đất nước Scotland.
- Đối với đồng 10 xu: in hình con sư tử – biểu tượng của nước Anh.
- Đối với đồng 20 xu: in hình của hoa hồng Tudor.
- Đối với đồng 50 xu: in hình của Britannia – nữ thần tượng trưng cho vương quốc Anh.
- Đối với đồng 1 bảng: in hình của cây Thánh Giá Celtic xứ Northern Ireland.
- Đối với đồng 2 bảng: in dòng chữ “Standing on the Shoulders of Giants” – đây là câu nói rất nổi tiếng của Issac Newton.
Từ khóa: 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay. 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt. 1 bảng là bao nhiêu tiền việt nam.
Tiền Giấy
Tiền giấy tại Anh được phát hành tại các ngân hàng Anh, các ngân hàng ở Bắc Ireland và Scotland. Chúng sẽ bao gồm các mệnh giá từ 5, 10, 20 và 50 bảng Anh.
Tương tự như đồng tiền xu, tiền giấy cũng sẽ được in hình hình về các nhân vật nổi tiếng của vương quốc Anh. Cụ thể như là:
- Tờ 5 bảng Anh: Sẽ được in hình Winston Churchill – nhà chính trị gia nổi tiếng người Anh. Người từng làm thủ tướng Anh trong chiến tranh thế giới lần thứ 2.
- Tờ 10 bảng Anh: Sẽ được in hình Jane Austen – một nữ văn sĩ nổi tiếng của nước Anh.
- Tờ 20 bảng Anh: Sẽ được in hình Adam Smith – nhà triết gia, nhà kinh tế chính trị học người Anh.
- Tờ 50 bảng Anh: Sẽ được in hình James Watt và Matthew Boulton – 2 con người có nhiều đóng góp quan trọng trong sự nghiệp phát triển động cơ hơi nước.
1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay? 1 GBP = VND 2023
Theo bảng giá của ngân hàng Nhà nước Việt Nam được cập nhật mới nhất 08/07/2023. Thì 1 bảng anh sẽ có giá trị so với tiền Việt là:
1 Bảng Anh (GBP) = 1,34 USD = 30.597,27 VND
Tương tự như thế, ta có thể suy ra các trị giá khác khi quy đổi từ GBP to VND như sau:
- 10 Bảng Anh = 13,39 USD = 305.972,68 VND.
- 100 Bảng Anh = 133,94 USD = 3.059.726,80 VND.
- 1000 Bảng Anh = 1.339,40 USD = 598.593,00 VND.
- 10000 Bảng Anh (GBP) = 135.824,00 USD = 3.097.466.320,00 VND.
- 100000 Bảng Anh (GBP) = 133.940,00 USD = 3.059.859.300,00 VND.
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 1.339.400,00 USD = 30.597.679.200,00 VND.
Nguyên tắc để quy đổi ngoại tệ là dựa trên cơ sở tỷ giá giao dịch của thị trường, tính tại một thời điểm nhất định và cụ thể. Chính vì thế, để tìm hiểu chính xác 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt. Ta cần xác nhận thời gian giao dịch của đồng tiền tương ứng với sự thay đổi của tỷ giá trên thị trường.
Tuy nhiên, khi nhu cầu sử dụng đồng bảng Anh lớn, các bạn nên đến trực tiếp ngân hàng hoặc các PGD, để đối chiếu thời điểm hiện tại với giá trị đồng ngoại tệ.
Tùy thuộc vào tính chất của mỗi ngân hàng, mà mức chênh lệch của đồng bảng Anh cũng không hề giống nhau. Việc xác nhận chính xác tỷ giá, sẽ giúp bạn tránh khỏi các nhầm lẫn không mong muốn trong việc giao dịch đổi ngoại tệ.
Tỷ Giá Quy Đổi Bảng Anh Sang Tiền Việt Nam, GBP To VND
Bảng tỷ giá quy đổi Bảng Anh sang tiền Việt Nam ( GBP to VND):
GBP | VND |
GBP -> VNĐ | |
0.50 | 15,200 |
1.00 | 30,400 |
2.00 | 60,800 |
5.00 | 152,200 |
10.00 | 304,400 |
20.00 | 608,800 |
50.00 | 1,522,000 |
100.00 | 3,044,000 |
200.00 | 6,088,200 |
500.00 | 15,220,400 |
1000.00 | 30,440,600 |
2000.00 | 60,881,400 |
5000.00 | 152,203,400 |
10,000.00 | 304,407,000 |
20,000.00 | 608,813,800 |
50,000.00 | 1,522,034,600 |
100,000.00 | 3,044,069,000 |
Bảng tỷ giá quy đổi tiền Việt sang đồng Bảng Anh (VND to GBP)
VND | GBP |
VNĐ -> GBP | |
20,000 | 0.66 |
50,000 | 1.64 |
100,000 | 3.29 |
200,000 | 6.57 |
500,000 | 16.43 |
1,000,000 | 32.85 |
2,000,000 | 65.70 |
5,000,000 | 164.25 |
10,000,000 | 328.51 |
20,000,000 | 657.02 |
50,000,000 | 1642.54 |
100,000,000 | 3285.08 |
200,000,000 | 6570.15 |
500,000,000 | 16,425.38 |
1,000,000,000 | 32,850.77 |
2,000,000,000 | 65,701.53 |
5,000,000,000 | 164,253.83 |
Tỷ Giá Bảng Anh Tại Ngân Hàng Việt Nam Hôm Nay
Khi có nhu cầu mua/bán bảng Anh sang tiền VND để kinh doanh hay sử dụng. Quý khách hàng nên đến trực tiếp quầy dịch vụ hoặc các ngân hàng để thực hiện giao dịch. Bảng Anh là loại ngoại tệ có giá trị lớn, nên tốt nhất bạn nên lựa chọn những ngân hàng có độ uy tín cao. Nhằm đảm bảo tính hợp pháp và an toàn khi giao dịch.
Thông tin cập nhật tỷ giá bảng anh ở các ngân hàng hôm nay:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 30.813,00 | 30.937,00 | 31.691,00 | 31.790,00 |
ACB | 31.227,00 | 31.661,00 | ||
Agribank | 30.872,00 | 31.058,00 | 31.621,00 | |
Bảo Việt | 31.218,00 | 31.580,00 | ||
BIDV | 30.831,00 | 31.017,00 | 31.868,00 | |
CBBank | 31.113,00 | 31.600,00 | ||
Đông Á | 31.140,00 | 31.270,00 | 31.690,00 | 31.680,00 |
Eximbank | 31.160,00 | 31.253,00 | 31.714,00 | |
GPBank | 31.352,00 | 31.798,00 | ||
HDBank | 31.244,00 | 31.290,00 | 31.667,00 | |
Hong Leong | 31.010,00 | 31.263,00 | 31.686,00 | |
HSBC | 30.551,00 | 30.852,00 | 31.817,00 | 31.817,00 |
Indovina | 30.856,00 | 31.187,00 | 31.562,00 | |
Kiên Long | 31.228,00 | 31.711,00 | ||
Liên Việt | 31.076,00 | 31.508,00 | ||
MSB | 31.300,00 | 31.800,00 | ||
MB | 30.925,00 | 31.080,00 | 31.972,00 | 31.972,00 |
Nam Á | 30.664,00 | 30.989,00 | 31.964,00 | |
NCB | 30.971,00 | 31.091,00 | 31.728,00 | 31.808,00 |
OCB | 30.928,00 | 31.028,00 | 31.740,00 | 31.640,00 |
OceanBank | 31.076,00 | 31.508,00 | ||
PGBank | 31.126,00 | 31.575,00 | ||
PublicBank | 30.671,00 | 30.981,00 | 31.791,00 | 31.791,00 |
PVcomBank | 31.010,00 | 30.705,00 | 32.040,00 | 32.040,00 |
Sacombank | 31.245,00 | 31.345,00 | 31.759,00 | 31.559,00 |
Saigonbank | 31.017,00 | 31.223,00 | 31.697,00 | |
SCB | 31.110,00 | 31.230,00 | 31.770,00 | 31.770,00 |
SeABank | 30.908,00 | 31.158,00 | 31.858,00 | 31.758,00 |
SHB | 30.939,00 | 31.039,00 | 31.639,00 | |
Techcombank | 30.805,00 | 31.081,00 | 31.984,00 | |
TPB | 30.679,00 | 30.855,00 | 31.821,00 | |
UOB | 30.494,00 | 30.965,00 | 31.923,00 | |
VIB | 30.948,00 | 31.229,00 | 31.706,00 | |
VietABank | 30.879,00 | 31.099,00 | 31.572,00 | |
VietBank | 31.009,00 | 31.102,00 | 31.599,00 | |
VietCapitalBank | 30.762,00 | 31.073,00 | 32.037,00 | |
Vietcombank | 30.676,31 | 30.986,17 | 31.957,58 | |
VietinBank | 31.034,00 | 31.084,00 | 32.044,00 | |
VPBank | 30.767,00 | 31.005,00 | 31.682,00 | |
VRB | 31.059,00 | 31.278,00 | 31.720,00 |
Lưu ý: Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi giá trị của Bảng Anh sẽ thay đổi liên tục theo từng giờ, từng ngày. Tốt nhất bạn hãy nên cập nhật liên tục tại các bảng giao dịch ngân hàng, để nắm được thông tin một cách kịp thời nhất nhé.
Cách Quy Đổi Tiền Việt Nam (VND) Sang GBP Tại Anh Quốc
Nếu đổi bảng Anh ở Việt Nam, khách hàng thời sẽ có 2 cách cơ bản như sau:
- Đổi trực tiếp ở ngân hàng
- Đổi trực tiếp ở quầy dịch vụ
Tuy nhiên, do pháp luật Việt Nam quy định không được giao dịch đổi ngoại tệ tự do. Nên khi có nhu cầu mua/bán, khách hàng nên đến các ngân hàng lớn trên địa bàn. Vì đây là các kênh giao dịch được cấp phép đổi tiền an toàn, uy tín.
Hoặc ở Anh Quốc, bạn cũng có thể đổi tiền ngay tại các sân bay hoặc khách sạn địa phương. Tuy nhiên, chi phí đổi sẽ cao hơn và dễ phát sinh ra sai sót không đáng có. Chính vì vậy, khách hàng chỉ nên đổi tiền tại các bưu điện ở nước Anh mà thôi. Ngoài ra, bạn có thể lựa chọn đổi tiền Bảng Anh tại các cửa hàng dịch vụ. Hay mang theo thẻ tín dụng để thanh toán trực tuyến cho an toàn nhé.
Khi Đổi Bảng Anh (GBP) Sang Tiền Việt Nam Cần Lưu Ý Điều Gì?
Khi thực hiện đổi GBP sang VNĐ hoặc ngược lại. Quý khách hàng nên so sánh tỷ giá giữa các Ngân hàng với nhau trước. Điều này giúp mang lại các quyết định đúng đắn hơn cho người dùng.
Nên phân biệt rõ ràng giữa việc mua và bán đồng GBP như sau:
- Nếu bạn mua Bảng Anh, điều này có nghĩa là bạn đang dùng tiền Việt (VNĐ) để thu mua lại ngoại tệ bảng Anh.
- Nếu bán bảng Anh, có nghĩa bạn chỉ cần lấy số GBP muốn bán, nhân với tỷ giá quy đổi của 1 GBP sang VNĐ được niêm yết tại các Ngân hàng nhà nước.
Tỷ Giá Bảng Anh So Với Các Loại Tiền Tệ Khác
Vì là loại ngoại tệ sử dụng cũng khá phổ biến trong các giao dịch quốc tế. Thế nên, ngoài việc quan tâm 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt. Các khách hàng cũng có thể tham khảo tỷ giá quy đổi giữa GBP, so với các đồng ngoại tệ khác như sau:
- 1 GBP (1 Bảng Anh) = 1,22 USD (đồng Đô la Mỹ).
- 1 GBP (1 Bảng Anh) = 1,76 AUD (đồng Đô la ÚC).
- 1 GBP (1 Bảng Anh) = 1,13 EUR (đồng EURO)
Từ khóa: 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay. 1 bảng anh bằng bao nhiêu tiền việt. 1 bảng là bao nhiêu tiền việt nam.
Một Số Câu Hỏi Liên Quan 1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt
20 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
20 bảng Anh hiện tại sẽ bằng 583.060,80 Việt Nam đồng.
50 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
50 bảng Anh hiện tại sẽ bằng 1.457.640,28 Việt Nam đồng.
1 Triệu Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
1 triệu bảng Anh hiện tại sẽ bằng 29.151.421.950,00 Việt Nam đồng.
100 Triệu Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
100 triệu bảng Anh hiện tại sẽ bằng 2.915.280.550.000,00 Việt Nam đồng.
1 Tỷ Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt?
1 tỷ bảng Anh hiện tại sẽ bằng 29.152.805.500.000,00 Việt Nam đồng.
Phần Kết
Trên đây là bài viết cập nhật chi tiết những thông tin giải đáp cho câu hỏi: “1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt”. Hy vọng đây là những chia sẻ thú vị của Tindungxanh, giúp các bạn có thể bổ sung thêm kinh nghiệm hữu ích trong việc giao dịch hằng ngày của mình.
Khi đó, mỗi lúc có nhu cầu quy đổi Bảng Anh GBP sang VND. Khách hàng có thể đưa ra được quyết định phù hợp để nhận được tỷ giá ưu đãi nhất.
Thông tin được biên tập bởi: Tindungxanh.com.vn