100 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Bởi là loại tiền tệ được sử dụng chủ yếu trong các cuộc giao dịch quốc tế, tỷ giá của đồng Đô La Mỹ luôn là chủ đề được rất nhiều người quan tâm.
Việc biết chính xác giá trị tương đương giữa USD to VND, sẽ giúp người dân có thể nắm bắt được thời cơ mua bán. Cũng như hỗ trợ họ kiếm thêm lãi suất khi sở hữu USD. Vậy hiện nay, 100 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Chúng ta nên đổi tiền ở đâu là an toàn? Hãy cùng Tindungxanh tìm hiểu thông tin cụ thể qua bài viết hôm nay nhé.
Tỷ Giá Đô La Mỹ (USD) Tại Thị Trường Việt Nam
Tỷ giá Đô la Mỹ thường có xu hướng thay đổi liên tục theo từng ngày, từng giờ. Bên cạnh đó, tại các ngân hàng phương thức giao dịch cũng có sự chênh lệch khác nhau. Đặc biệt, với những ai có ý muốn đầu tư, làm giàu nhờ vào ngoại tệ. Họ sẽ càng phải thường xuyên theo dõi bảng tỷ giá này hơn.
Nhiều người lại cho rằng, sự chênh lệch vài trăm đồng trên mỗi ngoại tệ sẽ không dẫn đến khác biệt quá nhiều. Tuy nhiên, điều này chỉ thật sự đúng khi bạn đổi lẻ vài đô hay vài chục đô mà thôi. Còn khi bạn đổi với một số lượng tính bằng hàng nghìn, hàng triệu, thì đây là một vấn đề rất lớn.
Điều này rất có thể khiến bạn bị “lỗ” nếu không cập nhật và nắm bắt tỷ giá đối đoái liên tục.
100 Đô La Mỹ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
Tỷ giá USD to VND sẽ có biến động nhẹ theo mỗi ngày. Vì thế, khi bạn giao dịch vào các thời gian khác nhau, 100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt cũng sẽ có sự khác nhau.
Theo cập nhất mới nhất vào hôm nay 07/07/2023, tỷ giá quy đổi đô la Mỹ sang tiền Việt Nam sẽ là:
1 USD = 23.525,00 VND
Từ đó, khách hàng có thể dễ dàng tính nhẩm được con số 100 USD sẽ bằng:
100 USD = 2.352.500,00 VND
Như vậy nếu sở hữu 100 đô la Mỹ, thì hôm nay các bạn có thể nhận được 2.352.500,00 Việt Nam đồng.
Lưu ý, tỷ giá chuyển khoản sẽ có sự chênh lệch so với tỷ giá chuyển khoản. Ngoài ra, chúng sẽ còn tính thêm phí chuyển tiền hoặc phí thanh toán trực tuyến. Do đó, mức giá quy đổi từ USD sang VND như trên chỉ có tính chất tương đối.
Đổi Đô La Mỹ Ở Đâu Uy Tín Và Tỷ Giá Cao Nhất
Ngày nay, với sự hội nhập của thị trường nước ta. Các bạn hoàn toàn có thể thực hiện đổi tiền Đô La Mỹ sang Tiền Việt bằng rất nhiều cách.
Và hai hình thức được áp dụng phổ biến nhất đó là đổi trực tuyến hoặc đến trực tiếp ngân hàng.
Đổi USD Sang VND Trực Tuyến Online
Các công cụ trực tuyến hiện đại được xem là phương pháp hữu ích, giúp bạn biết và đổi được đồng Đô La sang tiền Việt ngay tại nhà nhanh chóng.
Có 2 công cụ trực tuyến được sử dụng rộng rãi hiện nay:
1. Kiểm tra bằng chức năng có sẵn của trang web Google
Đây là tính năng khá hay ho mà Google cung cấp đến người dùng trên nền tảng trực tuyến.
Bạn chỉ cần truy cập vào Google và gõ từ khóa “100 đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt”. Lúc này, hệ thống sẽ trả về cho bạn kết quả chính xác và nhanh chóng nhất.
2. Theo dõi tỷ giá quy đổi trên hệ thống vn.exchange-rate.org
Đây là một website rất bổ ích, giúp người dùng theo dõi và quy đổi tỷ giá ngoại tệ dễ dàng.
Khách hàng chỉ cần truy cập vào trang web, sau đó chọn dòng tiền ngoại tệ mà bạn muốn quy đổi. Hệ thống ngay lập tức sẽ cho bạn biết chính xác tỷ giá quy đổi hiện nay của chúng.
Đây là cách thức khá thông dụng giúp bạn ước chừng giá trị của 100 đô la Mỹ sang tiền Việt.
Đổi USD Sang VND Tại Ngân Hàng
Một cách an toàn hơn để biết chính xác giá trị của Tiền Việt so với 100 Đô La Mỹ, đó là đổi trực tiếp tại các ngân hàng. Tại đây, giá của các loại ngoại tệ sẽ được cập nhật liên tục tại bảng thông tin hệ thống. Bạn chỉ cần đến trực tiếp PGD của những ngân hàng Việt Nam và nhờ hỗ trợ từ các giao dịch viên là xong.
Hoặc bạn cũng có thể tham khảo tỷ giá mới nhất của 100 đô tại các ngân hàng Việt Nam thông qua bảng tổng hợp dưới đây:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 2.333.000 | 2.335.000 | 2.367.000 | 2.369.000 |
ACB | 2.320.000 | 2.337.000 | 2.370.000 | 2.367.000 |
Agribank | 2.332.000 | 2.334.000 | 2.367.000 | – |
Bảo Việt | 2.337.000 | 2.339.000 | – | 2.363.000 |
BIDV | 2.337.100 | 2.337.100 | 2.367.100 | – |
CBBank | 2.319.000 | 2.336.000 | – | 2.368.000 |
Đông Á | 2.337.000 | 2.337.000 | 2.371.000 | 2.366.000 |
Eximbank | 2.329.000 | 2.337.000 | 2.367.000 | – |
GPBank | 2.320.000 | 2.337.000 | 2.370.000 | – |
HDBank | 2.333.000 | 2.335.000 | 2.367.000 | – |
Hong Leong | 2.333.000 | 2.335.000 | 2.368.000 | – |
HSBC | 2.341.200 | 2.341.200 | 2.362.400 | 2.362.400 |
Indovina | 2.328.000 | 2.337.000 | 2.366.000 | – |
Kiên Long | 2.329.000 | 2.332.000 | 2.366.000 | – |
Liên Việt | 2.336.000 | 2.337.000 | 2.366.000 | – |
MSB | 2.336.500 | 2.335.500 | 2.367.700 | 2.368.700 |
MB | 2.335.000 | 2.335.000 | 2.369.000 | 2.369.000 |
Nam Á | 2.329.000 | 2.334.000 | 2.368.000 | – |
NCB | 2.335.000 | 2.337.000 | 2.367.000 | 2.369.000 |
OCB | 2.334.000 | 2.339.000 | 2.375.600 | 2.364.600 |
OceanBank | 2.336.000 | 2.337.000 | 2.366.000 | – |
PGBank | 2.332.000 | 2.337.000 | 2.367.000 | – |
PublicBank | 2.331.500 | 2.335.000 | 2.369.000 | 2.369.000 |
PVcomBank | 2.329.000 | 2.327.000 | 2.369.000 | 2.369.000 |
Sacombank | 2.331.500 | 2.337.500 | 2.371.800 | 2.366.800 |
Saigonbank | 2.320.000 | 2.337.000 | 2.370.000 | – |
SCB | 2.325.000 | 2.335.000 | 2.370.000 | 2.370.000 |
SeABank | 2.335.000 | 2.335.000 | 2.379.000 | 2.369.000 |
SHB | 2.335.000 | – | 2.370.000 | – |
Techcombank | 2.334.500 | 2.335.500 | 2.369.500 | – |
TPB | 2.331.000 | 2.335.700 | 2.370.000 | – |
UOB | 2.330.000 | 2.334.000 | 2.370.000 | – |
VIB | 2.328.000 | 2.334.000 | 2.374.000 | 2.368.000 |
VietABank | 2.328.000 | 2.333.000 | 2.367.000 | – |
VietBank | 2.276.000 | 2.278.000 | – | 2.362.000 |
VietCapitalBank | 2.337.000 | 2.339.000 | 2.369.000 | – |
Vietcombank | 2.332.000 | 2.335.000 | 2.369.000 | – |
VietinBank | 2.327.500 | 2.331.500 | 2.373.500 | – |
VPBank | 2.331.500 | 2.337.500 | 2.368.500 | – |
VRB | 2.334.000 | 2.335.000 | 2.369.000 | – |
Địa Chỉ Theo Dõi Tỷ Giá Đô La Mỹ (USD) Hôm Nay
Việc nắm bắt sớm tỷ giá 100 đô la Mỹ đổi được bao nhiêu tiền Việt. Sẽ giúp các khách hàng chủ động hơn trong các hoạt động giao dịch.
Tại Việt Nam, bạn có thể kiểm tra tỷ giá trên Google để nhận được nhiều kết quả cập nhật mới.
Hoặc nếu muốn biết giá trị chuẩn nhất, bạn nên vào trực tiếp các trang tỷ giá của các ngân hàng TMCP để kiểm tra. Một số website của các ngân hàng lớn mà bạn có thể tin tưởng tham khảo: VietcomBank, Techcombank, Agribank…
Bên cạnh các tỷ giá được công bố tại ngân hàng. Còn có các trung gian tiền tệ như đơn vị chuyển, nhận tiền quốc tế cũng sẽ có bảng cập nhật tỷ giá riêng. Và khi khách hàng giao dịch tiền tệ ở sân bay, cửa hàng vàng bạc, hay trung tâm thương mại cũng có mức giá chênh lệch khác nhau.
Một Số Lưu Ý Khi Đổi Từ USD Sang VND
Để đảm bảo tính an toàn và nhận được tỷ giá tốt khi đổi tiền Đô La sang tiền Việt. Các bạn hãy lưu ý đến một số vấn đề như sau:
- Cập nhật thường xuyên và liên tục tỷ giá ngoại tệ USD. Để nắm được giá cả tốt nhất trước khi giao dịch mua bán ngoại tệ.
- Tham khảo tỷ giá tại các đơn vị được Nhà Nước cấp phép mua bán ngoại tệ. Để tìm ra được địa chỉ có tỷ giá cập nhật USD cao nhất.
- Chỉ nên thực hiện giao dịch tại các cơ sở giấy phép kinh doanh tiền tệ hợp pháp, uy tín.
- Khi đã thực hiện chuyển đổi từ tiền Đô sang tiền Việt, bạn nên giữ lại hóa đơn, chứng từ. Để có thể đổi chiếu phòng tránh sự cố không may xảy ra.
- Không nên đổi tiền Đô La Mỹ tại các khu chợ đen. Hoặc đổi cho những đối tượng mà bạn không quen biết. Nhằm tránh tình trạng bị lừa hay nhận tiền giả nhé.
Phần Kết
Tỷ giá của 100 Đô La Mỹ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt đã được Tindungxanh cập nhật chi tiết ở bài viết trên đây. Hy vọng qua nội dung này, các bạn có thể tham khảo được tỷ giá của đồng ngoại tệ phổ biến nhất thế giới. Cũng như biết được các địa chỉ, cơ sở mua bán ngoại tệ uy tín nhất. Nhằm giúp cho công việc đầu tư, kinh doanh bằng ngoại tệ trở nên thuận lợi hơn.
Thông tin được biên tập bởi: Tindungxanh.com.vn