USD – Đồng Đô La Mỹ là một trong những loại tiền tệ phổ biến trên thế giới. Chúng được sử dụng chủ yếu trong các giao dịch đầu tư, mua bán quốc tế … Vậy hiện nay, 300 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi USD ở đâu có tỷ giá tốt và uy tín nhất hiện nay?
Tất cả những câu hỏi trên sẽ được Tindungxanh giải đáp cụ thể thông qua bài viết sau đây.
Thông Tin Về Đồng Đô La Mỹ (USD)
Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của xứ sở Hoa Kỳ (Mỹ), có được ký hiệu là USD.
- Tên sử dụng tiếng Anh: United States Dollar
- Ký hiệu quốc tế: $.
- Mã ISO 4217: USD.
- Đơn vị trong quỹ tiền tệ quốc tế (IMF): US$.
Có thể đánh giá, Đô La Mỹ là đồng tiền có thế lực mạnh nhất Thế giới hiện nay. Nó được sử dụng hầu hết trong các giao dịch Quốc tế nói chung. Và là một trong những đồng tiền dự trữ chủ đạo trên toàn cầu.
Từ khóa: 300 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt nam? 300 đô la bằng bao nhiêu tiền việt? 300 USD = VND? 300 USD to VND hôm nay.
300 Đô La Mỹ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 300 USD = VND
Để có thể biết chính xác 300 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt, trước hết các bạn cần nắm rõ 1 USD băng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay.
Theo tỷ giá USD mới nhất, chúng ta có được 1 USD sẽ tương đương 24.365,00 VND. Tức có nghĩa là khi có 1 USD trong tay, bạn có thể nhận được 24,365,000 VNĐ.
Như vậy, ta sẽ suy ra được:
300 (USD) x 24.365,00 (VND) = 7.309.500,00 (VND)
Bằng chữ: Bảy triệu ba trăm lẻ chín nghìn năm trăm Việt Nam đồng.
Đổi Đô La Mỹ Ở Đâu Uy Tín Và Tỷ Giá Cao Nhất
Kinh nghiệm cho thấy, nên lựa chọn các ngân hàng nhà nước hay các tiệm kinh doanh vàng bạc để thực hiện đổi ngoại tệ. Bởi đây đều là những địa chỉ uy tín, có giấy phép đổi tiền được cấp bởi Nhà Nước.
Ngoài ra, tỷ giá quy đổi và cước phí tại những nơi này cũng rất hợp lý. Tuân theo 100% quy định và chính sách mà pháp luật Việt Nam ban hành.
Dưới đây là bảng cập nhật tỷ giá USD quy đổi mới nhất tại các ngân hàng ở Việt Nam hôm nay:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 7.224.000 | 7.230.000 | 7.350.000 | 7.350.000 |
ACB | 7.185.000 | 7.200.000 | 7.440.000 | 7.272.000 |
Agribank | 7.239.000 | 7.245.000 | 7.329.000 | – |
Bảo Việt | 7.185.000 | 7.191.000 | – | 7.287.000 |
BIDV | 7.185.000 | 7.185.000 | 7.269.000 | – |
CBBank | 7.287.000 | 7.299.000 | – | 7.371.000 |
Đông Á | 7.206.000 | 7.206.000 | 7.293.000 | 7.278.000 |
Eximbank | 7.194.000 | 7.200.000 | 7.299.000 | – |
GPBank | 7.290.000 | 7.296.000 | 7.440.000 | – |
HDBank | 7.185.000 | 7.191.000 | 7.281.000 | – |
Hong Leong | 7.203.000 | 7.209.000 | 7.299.000 | – |
HSBC | 7.296.000 | 7.296.000 | 7.362.000 | 7.362.000 |
Indovina | 7.359.000 | 7.362.000 | 7.428.000 | – |
Kiên Long | 7.191.000 | 7.200.000 | 7.272.000 | – |
Liên Việt | 7.299.000 | 7.305.000 | 7.452.000 | – |
MSB | 7.177.200 | 7.179.000 | 7.276.800 | 7.283.400 |
MB | 7.191.000 | 7.198.500 | 7.290.000 | 7.290.000 |
Nam Á | 7.215.000 | 7.230.000 | 7.332.000 | – |
NCB | 7.182.000 | 7.188.000 | 7.284.000 | 7.419.000 |
OCB | 7.183.500 | – | 7.303.500 | – |
OceanBank | 7.299.000 | 7.305.000 | 7.452.000 | – |
PGBank | 7.185.000 | 7.200.000 | 7.272.000 | – |
PublicBank | 7.177.500 | 7.188.000 | 7.272.000 | 7.272.000 |
PVcomBank | 7.158.000 | 7.152.000 | 7.278.000 | 7.278.000 |
Sacombank | 7.194.000 | 7.206.000 | 7.275.000 | 7.269.000 |
Saigonbank | 7.305.000 | 7.314.000 | 7.440.000 | – |
SCB | 7.224.000 | 7.224.000 | 7.365.000 | 7.335.000 |
SeABank | 7.206.000 | 7.206.000 | 7.389.000 | 7.290.000 |
SHB | – | – | – | – |
Techcombank | 7.193.400 | 7.195.500 | 7.287.000 | – |
TPB | 7.149.000 | 7.198.500 | 7.326.000 | – |
UOB | 7.185.000 | 7.185.000 | 7.305.000 | – |
VIB | 7.164.000 | 7.170.000 | 7.410.000 | – |
VietABank | 7.201.500 | 7.210.500 | 7.273.500 | – |
VietBank | 7.122.000 | 7.128.000 | – | 7.272.000 |
VietCapitalBank | 7.203.000 | 7.209.000 | 7.311.000 | – |
Vietcombank | 7.179.000 | 7.188.000 | 7.272.000 | – |
VietinBank | 7.191.000 | 7.197.000 | 7.281.000 | – |
VPBank | 7.188.000 | 7.194.000 | 7.290.000 | – |
VRB | 7.245.000 | 7.248.000 | 7.326.000 | – |
Đổi Tiền Đô La (USD) Sang Tiền Việt Nam Cần Lưu Ý Gì Không?
Để có thể suôn sẻ khi thực hiện đổi 300 USD bằng bao nhiêu tiền Việt, các khách hàng nên bỏ túi một số lưu ý nhỏ sau đây:
Chọn Thời Điểm Đổi USD Có Tỷ Giá Mua Cao Để Bán
Tỷ giá mua vào chính là số tiền mà bạn nhận được khi bán cho ngân hàng, tính trên mỗi đồng USD bán ra. Chính vì vậy, khi khảo sát giá bán USD, khách hàng cần lưu ý đến mục tỷ giá mua vào. Bởi nó có thể quyết định lợi nhuận mà bạn có thể nhận được khi bán ngoại tệ.
Từ khóa: 300 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt nam. 300 đô la bằng bao nhiêu tiền việt. 300 USD = VND 2023. 300 USD to VND hôm nay.
Lựa Chọn Đổi Đồng Đô La Mỹ Tại Các Điểm Uy Tín
Để tránh rơi vào trường hợp bị ép giá, người dùng chỉ nên đổi đồng Đô la tại những nơi được Ngân hàng Nhà nước cấp phép. Cụ thể như các công ty tài chính, ngân hàng, cửa hàng vàng bạc, đá quý… Bảng tỷ giá USD sẽ luôn được niêm yết tại những điểm kinh doanh này. Hoặc công khai cụ thể trên website của các đơn vị mua bán.
Tham Khảo Tỷ Giá Đồng Đô La Mỹ Ở Nhiều Nơi Khác Nhau
Tỷ giá mua bán ra của đồng Đô la Mỹ tại mỗi điểm thu mua sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Vì thế, khách hàng nên tham khảo tỷ giá USD ở nhiều cơ sở kinh doanh. Nhằm chọn được nơi có tỷ giá mua USD cao nhất. Việc này sẽ có thể tối ưu hóa lợi nhuận bạn nhận được, dựa trên đồng USD.
Đổi Đồng Đô La Mỹ Tại Ngân Hàng Trong Nước Tốt Hơn Ở Nước Ngoài
Đây là một phương thức hữu ích, có thể giúp khách hàng giảm cước phí khi đổi Đồng Đô la sang VNĐ. Hầu hết, tại các ngân hàng lớn trong và ngoài nước, họ đều sẽ hỗ trợ đổi các ngoại tệ phổ biến, đặc biệt là USD.
Tùy vào mỗi địa phương hay quốc gia mà bạn sinh sống, họ sẽ có một số quy định cụ thể cho từng loại ngoại tệ. Với những loại ngoại tệ ít phổ biến như Rupi Ấn Độ, bạn có lẽ sẽ phải chờ thời gian đổi lâu hơn so với USD.
Tránh Các Ki-ốt Đổi Tiền Tại Sân Bay
Đôi khi vì sự nhanh chóng, gấp rút mà bạn sẽ phải mất một khoản phí không nhỏ, cho việc đổi tiền tại các Kiot ở sân bay. Những nơi này tuy mang lại sự tiện lợi nhanh chóng, nhưng tỷ giá hối đoái và chi phí phát sinh sẽ kém ưu đãi hơn, so với các ngân hàng địa phương.
Thanh Toán Ngoại Tệ Bằng Thẻ Visa/Mastercard Quốc Tế
Thanh toán Đồng Đô la Mỹ bằng thẻ Visa quốc tế/Mastercard, được coi là phương thức đổi đồng ngoại tệ gián tiếp. Khi bạn hoàn toàn có thể được các công ty tài chính hỗ trợ này đổi tiền tự động. Những khoản thanh toán sẽ tăng lên rất nhiều, mỗi khi khách hàng đổi tiền gián tiếp qua trung gian.
Phí dịch vụ cũng được xem là yếu tố được quan tâm. Bạn có thể chi trả lên đến 3% phí mua hàng, khi thanh toán hóa đơn bằng đồng ngoại tệ tại nước ngoài.
Từ khóa: 300 đô la mỹ bằng bao nhiêu tiền việt nam. 300 đô la bằng bao nhiêu tiền việt. 300 USD = VND 2023. 300 USD to VND hôm nay.
Phần Kết
Việc nắm bắt tỷ giá 300 Đô La Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt sẽ giúp các bạn rất nhiều, khi có nhu cầu du lịch, học tập tại các quốc gia lớn. Tindungxanh hy vọng qua bài viết này, các bạn sẽ có sự chủ động hơn trong việc đổi ngoại tệ. Cũng như cập nhật chính giá giá trị của USD khi có nhu cầu quy đổi.
Thông tin được biên tập bởi: Tindungxanh.com.vn