Bài viết dưới đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về phí thường niên của Agribank – một trong những ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam. Phí thường niên là một yếu tố quan trọng khi khách hàng lựa chọn mở tài khoản tại ngân hàng. Hãy cùng khám phá chi tiết về phí thường niên Agribank và những lưu ý quan trọng trong bài viết dưới đây của Tindungxanh.
Phí Thường Niên Agribank Là Gì?
Phí thường niên Agribank là một loại phí tuân theo quy định của ngân hàng. Đối với mức phí này, khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ sẽ phải thanh toán cho Agribank mỗi năm một lần.
Phí này được áp dụng từ khi khách hàng mở thẻ tại ngân hàng và tiếp tục cho đến khi ngừng sử dụng dịch vụ thẻ. Mức phí thường niên được quy định tùy theo từng loại thẻ khác nhau, và mỗi loại thẻ sẽ có mức phí hàng năm tương ứng.
Phí Thường Niên Có Phải Là Phí Duy Trì Tài Khoản Agribank Không?
Đến thời điểm hiện tại, nhiều khách hàng vẫn có nhầm lẫn giữa phí duy trì tài khoản ngân hàng và phí thường niên Agribank. Để giúp bạn phân biệt thông tin về hai dịch vụ này, Tindungxanh sẽ cung cấp một bảng tóm tắt như sau:
Phí thường niên ngân hàng Agribank |
|
Phí duy trì tài khoản ngân hàng Agribank |
|
Phí Thường Niên Của Các Loại Thẻ Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2024
Đối với khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ của Agribank, họ cần thanh toán phí thường niên Agribank hàng năm theo đúng quy định. Bạn đang muốn tìm hiểu về các khoản phí này? Hãy cùng chúng tôi tham khảo những thông tin dưới đây.
Phí Thường Niên Thẻ ATM Nội Địa Agribank
Phí thường niên dòng thẻ ghi nợ nội địa Agribank:
Thẻ ghi nợ nội địa Agribank |
|
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) |
|
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp | 10.000 VND |
Phí Thường Niên Thẻ ATM Quốc Tế Agribank
Thẻ chính |
|
Thẻ phụ |
|
Thẻ Lộc Việt | 150.000VND/năm (Miễn phí trong năm đầu tiên). |
Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Agribank
Đối với thẻ tín dụng chính |
|
Đối với thẻ tín dụng phụ |
|
Các Loại Phí Khác Của Ngân Hàng Agribank
Khi sử dụng thẻ ATM tại Agribank, ngoài việc chi trả phí thường niên. Quý khách hàng cần thanh toán một số loại phí bổ sung như sau:
Phí thường niên thẻ ATM nội địa ngân hàng Agribank
Phí phát hành lại thẻ ATM | |
Thẻ ghi nợ nội địa |
|
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card) |
|
Phi đăng ký làm thẻ ATM | |
Thẻ ghi nợ nội địa |
|
Thẻ liên kết thương hiệu: |
|
Phí giao dịch tại cây ATM | |
Phí rút/ứng tiền mặt | 1.000 VND/ giao dịch. |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,03% số tiền GD
|
Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 0,05% số tiền giao dịch.
|
Phí rút tiền bằng mã QR tại cây ATM | 10.000VNĐ/giao dịch. |
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm | 0,03% số tiền giao dịch.
|
Phí gia hạn thẻ ATM | Miễn phí |
Phí giao dịch qua máy POS | |
Cùng chi nhánh mở thẻ ATM | Miễn phí. |
Khác chi nhánh mở thẻ ATM | 0,03% số tiền giao dịch.
|
Phí chuyển tiền trong hệ thống Agribank | 0,03% số tiền giao dịch.
|
Phí thường niên thẻ ATM Quốc tế Agribank
Thẻ tín dụng | |
Phí phát hành thẻ |
|
Phí phát hành lại thẻ ATM |
|
Phí giao dịch tại cây ATM | |
Phí rút/ứng tiền mặt | 2% số tiền giao dịch.
|
Phí giao dịch tại POS | |
Phí rút/ứng tiền mặt | 2% số tiền giao dịch.
|
Thẻ ghi nợ quốc tế | |
Phí phát hành thẻ |
|
Phí phát hành lại thẻ ATM |
|
Phí giao dịch tại cây ATM | |
Phí rút/ứng tiền mặt | 1.000 VND/ giao dịch. |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,03% số tiền giao dịch.
|
Phí rút tiền bằng mã QR | 10.000 VND/ 1 lần giao dịch. |
Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm | 0,03% số tiền giao dịch
|
Phí giao dịch tại POS | |
Phí rút/ứng tiền mặt | |
Khác chi nhánh mở thẻ | 0,03% số tiền giao dịch.
|
Cùng chi nhánh mở thẻ | Miễn phí |
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,03% số tiền giao dịch.
|
Nộp Phí Thường Niên Thẻ ATM Agribank Ở Đâu?
Đối với phí thường niên Agribank, khách hàng không cần phải đến trực tiếp các chi nhánh hoặc quầy giao dịch của ngân hàng để thanh toán. Hệ thống ngân hàng sẽ tự động trừ phí từ số dư tài khoản cá nhân của bạn.
Vì vậy, quý khách cần duy trì một số tiền tối thiểu trong tài khoản để đảm bảo thanh toán phí thường niên. Theo khuyến nghị của ngân hàng, số tiền tối thiểu cần có là 50.000VNĐ.
So Sánh Phí Quản Lý Tài Khoản Agribank Với Các Ngân Hàng Khác Trên Thị Trường
Ngân hàng | Phí quản lý tài khoản |
VPBank | 10,000 VNĐ mỗi tháng |
Sacombank | 5,500 đồng/tháng |
Vietcombank | 2,000 – 10,000/tháng |
TPBank | 8,000 VND mỗi tháng |
MBBank | Miễn phí |
Techcombank | 9,900 đồng/tháng |
VIB | Miễn phí |
Vietinbank | 2,000 VNĐ mỗi tháng |
BIDV | 5,000 – 15,000 VND mỗi tháng |
ACB | 15,000 VND mỗi tháng |
Agribank | 10,000 VNĐ mỗi tháng |
Phần Kết
Bài viết này đã cung cấp thông tin chi tiết về phí thường niên Agribank mới nhất hiện nay đối với các loại thẻ. Hiểu rõ về loại phí này sẽ giúp bạn dễ dàng đưa ra lựa chọn phù hợp khi muốn mở tài khoản tại ngân hàng Agribank.
Thông tin được biên tập bởi: Tindungxanh.com.vn